Đọc nhanh: 颜值 (nhan trị). Ý nghĩa là: nhan sắc. Ví dụ : - 颜值对我很重要。 Nhan sắc đối với tôi rất quan trọng.. - 颜值高的人很受欢迎。 Người có nhan sắc nổi bật rất được yêu thích.. - 他的颜值令人印象深刻。 Nhan sắc của anh ấy khiến người khác ấn tượng sâu sắc.
颜值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhan sắc
指人容貌俊美的程度 用于大陆等地
- 颜值 对 我 很 重要
- Nhan sắc đối với tôi rất quan trọng.
- 颜值 高 的 人 很 受欢迎
- Người có nhan sắc nổi bật rất được yêu thích.
- 他 的 颜值 令人 印象 深刻
- Nhan sắc của anh ấy khiến người khác ấn tượng sâu sắc.
- 他 的 颜值 也 就 一般
- Nhan sắc của anh ấy cũng chỉ bình thường thôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颜值
- 不值一文
- không đáng một xu
- 他 的 颜值 也 就 一般
- Nhan sắc của anh ấy cũng chỉ bình thường thôi.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 颜值 对 我 很 重要
- Nhan sắc đối với tôi rất quan trọng.
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
- 颜值 高 的 人 很 受欢迎
- Người có nhan sắc nổi bật rất được yêu thích.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 他 的 颜值 令人 印象 深刻
- Nhan sắc của anh ấy khiến người khác ấn tượng sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
颜›