Đọc nhanh: 撩妹 (liêu muội). Ý nghĩa là: cua gái; thả thính; trêu gái. Ví dụ : - 撩妹技巧需要慢慢学。 Cách thả thính phải học từ từ.. - 他总喜欢撩妹。 Anh ấy luôn thích trêu gái.
撩妹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cua gái; thả thính; trêu gái
男性通过各种方式去吸引女性
- 撩妹 技巧 需要 慢慢 学
- Cách thả thính phải học từ từ.
- 他 总 喜欢 撩妹
- Anh ấy luôn thích trêu gái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撩妹
- 你 敢 撩 我 妹妹 , 我 给 你 好看
- Mày dám tán em gái tao, tao cho mày biết tay.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 他 总 喜欢 撩妹
- Anh ấy luôn thích trêu gái.
- 他 撩妹 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm tán gái.
- 撩妹 技巧 需要 慢慢 学
- Cách thả thính phải học từ từ.
- 我 最近 学了 一些 越南 的 撩妹 情话
- Gần đây tôi đã học được vài câu thả tính tỏ tình bằng tiếng việt
- 这 也 是 一个 撩妹 的 技巧
- Đây cũng là một kĩ xảo cua gái
- 总所 周知 , 现在 是 微信 撩妹 的 时代 ,
- Như chúng ta đã biết, bây giờ là thời đại của WeChat trêu chọc các cô gái,
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妹›
撩›