Đọc nhanh: 颜值高 (nhan trị cao). Ý nghĩa là: ưa nhìn.
颜值高 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ưa nhìn
good-looking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颜值高
- 他 的 颜值 也 就 一般
- Nhan sắc của anh ấy cũng chỉ bình thường thôi.
- 工厂 产值 提高 了
- Giá trị sản xuất của nhà máy đã tăng lên.
- 颜值 高 的 人 很 受欢迎
- Người có nhan sắc nổi bật rất được yêu thích.
- 这件 文物 价值 很 高
- Vật cổ này có giá trị rất cao.
- 他 公正无私 的 高贵 品质 值得 我们 学习
- Những phẩm chất cao quý về chí công vô tư của anh ấy đáng cho chúng ta học hỏi
- 他 的 颜值 令人 印象 深刻
- Nhan sắc của anh ấy khiến người khác ấn tượng sâu sắc.
- 芸薹 的 营养价值 很 高
- Rau cải dầu có giá trị dinh dưỡng cao.
- 这种 为 人类 谋利益 的 高贵 品质 , 是 值得 人民 礼赞 的
- phẩm chất cao quý vì lợi ích của nhân loại, thật đáng được nhân dân tán dương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
颜›
高›