Đọc nhanh: 颐指 (di chỉ). Ý nghĩa là: để chỉ ra những gì một người muốn bằng cử chỉ khuôn mặt, đặt hàng với cằm.
颐指 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để chỉ ra những gì một người muốn bằng cử chỉ khuôn mặt
to indicate what one wants by facial gesture
✪ 2. đặt hàng với cằm
to order with the chin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颐指
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 临场 指导
- đích thân đến chỉ đạo.
- 不能 偻 指 ( 不能 立刻 指出 来 )
- không thể chỉ ngay ra được.
- 龆 龀 ( 指 童年 或 儿童 )
- Thời thơ ấu; tuổi thơ
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
- 他 对待 属下 颐指气使 心狠手辣
- Anh ta tàn nhẫn và độc ác với cấp dưới của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
颐›