Đọc nhanh: 疑案 (nghi án). Ý nghĩa là: nghi án; vụ án chưa đủ chứng cứ, điều chưa được xác minh.
疑案 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghi án; vụ án chưa đủ chứng cứ
真相不明,证据不足,一时难以判决的案件
✪ 2. điều chưa được xác minh
泛指情况了解不够、不能确定的事件或情节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疑案
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 疑问 式 寻求 答案
- Thể nghi vấn tìm kiếm câu trả lời.
- 人家 是 好意 , 你别 起疑心
- người ta có lòng tốt, anh đừng đam lòng ngờ vực.
- 他 对 这个 方案 感到 很 疑惑
- Anh ấy cảm thấy rất nghi hoặc về kế hoạch này.
- 我们 怀疑 对方 是不是 有 案底
- Có thể nghi ngờ người này có tiền án.
- 我 怀疑 他 知道 答案
- Tôi đoán anh ấy biết câu trả lời.
- 我 对 他 的 答案 有 疑问
- Tôi có nghi ngờ với đáp án của anh ấy.
- 毫无疑问 , 这 就是 我们 要 的 答案 !
- Không chút nghi ngờ, đây chính là câu trả lời mà chúng tôi cần!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›
疑›