Đọc nhanh: 领海 (lĩnh hải). Ý nghĩa là: lãnh hải; vùng biển quốc gia. Ví dụ : - 专属经济区是领海以外并邻接领海的一个区域 Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
领海 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lãnh hải; vùng biển quốc gia
距离一国海岸线一定宽度的海域,是该国领土的组成部分
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领海
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 上层 领导
- lãnh đạo cấp trên.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
领›