Đọc nhanh: 领港 (lĩnh cảng). Ý nghĩa là: hoa tiêu (hướng dẫn tàu bè ra vào cửa biển), hoa tiêu (người làm công tác hướng dẫn tàu bè ra vào cửa biển).
✪ 1. hoa tiêu (hướng dẫn tàu bè ra vào cửa biển)
引导船舶进出港口
✪ 2. hoa tiêu (người làm công tác hướng dẫn tàu bè ra vào cửa biển)
担任领港工作的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领港
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 亚马逊 艾迪 处于 领先
- Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 两 国 领导人 会晤
- lãnh đạo hai nước gặp nhau.
- 高层领导
- lãnh đạo cao cấp
- 二人 谈 得 入港
- hai người nói chuyện rất hợp nhau.
- 人工智能 是 一个 新兴 的 领域
- Trí tuệ nhân tạo là một lĩnh vực mới mẻ.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
港›
领›