Đọc nhanh: 乐队领队 (lạc đội lĩnh đội). Ý nghĩa là: Trưởng ban nhạc.
乐队领队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trưởng ban nhạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐队领队
- 我们 是 小妹妹 乐队
- Chúng tôi là Em gái của Ai đó.
- 你们 演 努力奋斗 的 矮 人 男孩 乐队
- Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 团队 的 领导 负责 安排 工作
- Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.
- 包括 在 乐队 里 吹 长号
- Để bao gồm chơi trombone trong ban nhạc diễu hành?
- 他 能 领导 得 了 团队
- Anh ấy có thể lãnh đạo được đoàn đội.
- 他 是 我们 团队 的 领袖
- Anh ấy là thủ lĩnh của đội chúng tôi.
- 他 带 着 一队 乐师 来接 准新娘
- anh đưa cả một đội nhạc công đến đón cô dâu tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
队›
领›