Đọc nhanh: 领盒饭 (lĩnh hạp phạn). Ý nghĩa là: (coll.) (của một diễn viên có một chút) để nhận một bữa ăn đóng hộp khi công việc của một người hoàn thành (cụm từ được người xem phim sử dụng, ví dụ: khi một nhân vật chết).
领盒饭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) (của một diễn viên có một chút) để nhận một bữa ăn đóng hộp khi công việc của một người hoàn thành (cụm từ được người xem phim sử dụng, ví dụ: khi một nhân vật chết)
(coll.) (of an actor with a bit part) to receive a boxed meal when one's job is done (phrase used e.g. by movie viewers when a character dies)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领盒饭
- 一次性 饭盒
- hộp cơm dùng một lần
- 他 带 着 饭盒 儿去 上班
- Anh ấy mang hộp cơm đi làm.
- 饭盒 儿
- hộp cơm; cặp lồng đựng cơm.
- 那 是 我 的 午餐 盒饭 。 今天 中午 我 不 回来 吃饭 了
- Đó là hộp cơm trưa của tôi. Trưa nay tôi không về ăn cơm nữa.
- 他 被 领导 说 得 很 不好意思 中午 都 没 吃饭
- Anh ấy bị lãnh đạo nói xấu hổ đến nỗi trưa cũng không ăn cơm.
- 你 能 帮 我 买 一 盒饭 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi mua một hộp cơm không?
- 我 妈妈 拎 着 饭盒 上班
- Mẹ tôi xách hộp cơm đi làm.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盒›
领›
饭›