Đọc nhanh: 领巾 (lĩnh cân). Ý nghĩa là: khăn quàng; khăng quàng cổ. Ví dụ : - 红领巾。 khăn hồng quàng cổ; khăn quàng đỏ.
领巾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khăn quàng; khăng quàng cổ
系在脖子上的三角形的纺织品
- 红领巾
- khăn hồng quàng cổ; khăn quàng đỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领巾
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 戴 红领巾
- đeo khăn quàng cổ
- 红领巾
- khăn hồng quàng cổ; khăn quàng đỏ.
- 还有 塞 在 你 衣领 里 的 餐巾
- Khăn ăn nhét vào cổ áo của bạn?
- 人工智能 是 一个 新兴 的 领域
- Trí tuệ nhân tạo là một lĩnh vực mới mẻ.
- 主席 尸领 活动 开展
- Chủ tịch chủ trì sự kiện được triển khai.
- 少先队员 们 带 着 鲜红 的 领巾 , 显得 很 神气
- các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.
- 从 孤儿院 领养 一个 孩子
- Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巾›
领›