Đọc nhanh: 占地 (chiếm địa). Ý nghĩa là: chiếm (không gian), chiếm không gian. Ví dụ : - 学校位于浦东昌里路,闹中取静,学校占地27亩。 Trường nằm trên đường Xương Lí, Phổ Đông, một nơi yên tĩnh , có diện tích 27 dặm Anh.
占地 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiếm (không gian)
to occupy (space)
- 学校 位于 浦东 昌里 路 , 闹中取静 , 学校 占地 27 亩
- Trường nằm trên đường Xương Lí, Phổ Đông, một nơi yên tĩnh , có diện tích 27 dặm Anh.
✪ 2. chiếm không gian
to take up space
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占地
- 挖沟 占 了 他家 的 地基
- đào kênh đã lấn sang đất xây nhà của anh ấy.
- 那片 果园 占地 八亩
- Vườn cây ăn quả kia chiếm diện tích tám mẫu.
- 占领 敌军 阵地
- chiếm lĩnh trận địa của quân giặc.
- 工厂 占地 三百多 亩
- Nhà máy chiếm diện tích hơn 300 mẫu.
- 他们 占领 了 当地 市场
- Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.
- 他们 强占 了 这片 土地
- Họ đã chiếm giữ mảnh đất này.
- 学校 位于 浦东 昌里 路 , 闹中取静 , 学校 占地 27 亩
- Trường nằm trên đường Xương Lí, Phổ Đông, một nơi yên tĩnh , có diện tích 27 dặm Anh.
- 他 在 公司 中 占有 重要 地位
- Anh ấy giữ vị trí quan trọng trong công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
占›
地›