Đọc nhanh: 领空 (lĩnh không). Ý nghĩa là: vùng trời quốc gia; không phận. Ví dụ : - 捍卫领空 bảo vệ vùng trời
领空 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vùng trời quốc gia; không phận
一个国家的陆地、领水和领海上的整个空间, 是该国领土的组成部分
- 捍卫 领空
- bảo vệ vùng trời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领空
- 上层 领导
- lãnh đạo cấp trên.
- 捍卫 领空
- bảo vệ vùng trời
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 两位 领导 仍 在 进行 讨论
- Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
领›