Đọc nhanh: 法属南部领地 (pháp thuộc na bộ lĩnh địa). Ý nghĩa là: Vùng đất phía nam thuộc Phá.
法属南部领地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vùng đất phía nam thuộc Phá
1938年,法国宣称对南纬60度以南、136度-142度经线间的岛屿和土地拥有主权。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法属南部领地
- 辽河 是 中华人民共和国 东北地区 南部 的 大河
- Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 皇室 的 领地 并非 属于 国王 私人 所有 , 而是 属于 国家 的
- Lãnh thổ của hoàng gia không phải là tài sản riêng của vua mà là thuộc về quốc gia.
- 这些 厂属 地方 领导
- Những nhà máy này chịu sự quản lý của lãnh đạo địa phương.
- 居于 领导 地位 的 干部 一定 要 和 群众 打成一片
- những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng.
- 胡志明市 属于 越南 南部
- thành phố Hồ Chí Minh nằm ở miền Nam Việt Nam.
- 你 熟悉 关于 侵入 私人 领地 的 法律 吗 ?
- Bạn có quen thuộc với luật pháp về xâm phạm vào khu đất riêng tư không?
- 这 一块 领域 是 属于 越南 的
- Khu vực này thuộc địa phận Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
地›
属›
法›
部›
领›