Đọc nhanh: 预计成本 (dự kế thành bổn). Ý nghĩa là: Giá thành dự tính.
预计成本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá thành dự tính
预计成本 年(季、月)度或工作开始前,根据各项有关的定额、计划、预算等资料计算的成本。有估计成本、计划成本、定额成本和标准成本等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预计成本
- 核计 成本
- hạch toán giá thành
- 不计成本
- không tính giá thành
- 他 将 这 本书 当成 宝贝
- Anh ấy coi cuốn sách này như bảo bối.
- 成本 累计 减少 了 10
- Chi phí đã giảm tổng cộng 10%.
- 本人 的 计划 已经 完成 了
- Kế hoạch của tôi đã hoàn thành rồi.
- 实际成本 比 我们 预料 的 高得 多
- Chi phí thực tế cao nhiều hơn so với dự đoán của chúng ta.
- 成本 超出 了 预算
- Chi phí đã vượt quá ngân sách.
- 财务主管 负责 公司 的 预算 和 成本 控制
- Quản lý tài chính chịu trách nhiệm về ngân sách và kiểm soát chi phí của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
本›
计›
预›