Đọc nhanh: 预行 (dự hành). Ý nghĩa là: thi hành trước. Ví dụ : - 预行警报 báo động trước
预行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thi hành trước
预先施行
- 预行 警报
- báo động trước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预行
- 明天 举行 200 米 预赛
- Ngày mai sẽ diễn ra trận đấu loại 200 mét.
- 政府 正 奉行 不 干预 政策
- Chính phủ đang thực hiện chính sách không can thiệp.
- 医务室 对 他们 进行 正常 的 身体检查 和 预防 治疗
- phòng y tế cung cấp cho họ khám sức khoẻ y tế thường xuyên và điều trị phòng ngừa.
- 领导 就 项目 预算 进行 磋商
- Lãnh đạo tiến hành tham vấn về ngân sách dự án.
- 他 对 预算 进行 了 调整
- Anh ấy điều chỉnh ngân sách.
- 世界银行 预测 其 增幅 将 为 7.5
- Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.
- 他 预付 了 旅行 的 全部 费用
- Anh ấy đã trả trước toàn bộ chi phí du lịch.
- 我 预定 了 明天 去 旅行
- Tôi dự định đi du lịch vào ngày mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
预›