Đọc nhanh: 预先安排 (dự tiên an bài). Ý nghĩa là: rấm. Ví dụ : - 我是由本地的旅游代理人预先安排的度假事宜。 Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.
预先安排 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rấm
- 我 是 由 本地 的 旅游 代理人 预先安排 的 度假 事宜
- Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预先安排
- 安排 工作 要 分个 先后
- Sắp xếp công việc phải có thứ tự.
- 他 把 工作 安排 得 很 好
- Anh ấy đã sắp xếp công việc rất tốt.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 主任 正在 安排 新 的 项目
- Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.
- 他们 相信 命运 的 安排
- Họ tin vào sự sắp xếp của số phận.
- 他们 调整 了 日程安排
- Họ đã điều chỉnh lịch trình rồi.
- 我 是 由 本地 的 旅游 代理人 预先安排 的 度假 事宜
- Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
安›
排›
预›