预知 yùzhī
volume volume

Từ hán việt: 【dự tri】

Đọc nhanh: 预知 (dự tri). Ý nghĩa là: biết trước; báo trước; nói trước; dự báo; đoán trước. Ví dụ : - 云能够帮助我们预知天气变化。 mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.. - 不可能预知生命将如何发展。 Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.. - 预知未来的事是不可能的。 Không thể đoán trước được tương lai.

Ý Nghĩa của "预知" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

预知 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biết trước; báo trước; nói trước; dự báo; đoán trước

事先知道

Ví dụ:
  • volume volume

    - yún 能够 nénggòu 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 预知 yùzhī 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 预知 yùzhī 生命 shēngmìng jiāng 如何 rúhé 发展 fāzhǎn

    - Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.

  • volume volume

    - 预知 yùzhī 未来 wèilái de shì shì 可能 kěnéng de

    - Không thể đoán trước được tương lai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预知

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 预知 yùzhī 生命 shēngmìng jiāng 如何 rúhé 发展 fāzhǎn

    - Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.

  • volume volume

    - yún 能够 nénggòu 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 预知 yùzhī 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.

  • volume volume

    - 一无所知 yīwúsuǒzhī

    - không biết tý gì

  • volume volume

    - 知道 zhīdào

    - Không, anh ấy không biết.

  • volume volume

    - 占星家 zhānxīngjiā 声称 shēngchēng néng 预知 yùzhī 祸福 huòfú

    - Nhà chiêm tinh khẳng định có thể tiên đoán điềm báo.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 预测 yùcè

    - Không thể đoán trước được.

  • volume volume

    - 预知 yùzhī 未来 wèilái de shì shì 可能 kěnéng de

    - Không thể đoán trước được tương lai.

  • volume volume

    - 旅客 lǚkè 须知 xūzhī yào 服用 fúyòng 预防 yùfáng 疟疾 nüèjí yào

    - Người du lịch cần phải sử dụng thuốc phòng chống sốt rét.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao