Đọc nhanh: 预支 (dự chi). Ý nghĩa là: dự chi, ứng (tiền), tạm chi. Ví dụ : - 预支一个月的工资。 tiền lương dự chi trong một tháng.
预支 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dự chi, ứng (tiền)
预先付出或领取 (款项)
- 预支 一个月 的 工资
- tiền lương dự chi trong một tháng.
✪ 2. tạm chi
预先付给 (款项)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预支
- 预支 一个月 的 工资
- tiền lương dự chi trong một tháng.
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 预算 的 支出 部分 是 国家 的 拨款
- phần chi tiêu ngân sách là chi cấp của nhà nước
- 财政支出 要 符合 预算
- Khoản chi tiêu phải phù hợp với dự toán.
- 这个 月 的 支出 超过 了 预算
- Chi tiêu tháng này vượt quá ngân sách.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
- 我们 必须 范围 预算 开支
- Chúng ta kiểm soát dự toán chi tiêu.
- 预算内 的 支出 很 合理
- Khoản chi tiêu trong ngân sách rất hợp lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
预›