Đọc nhanh: 报导 (báo đạo). Ý nghĩa là: bao gồm (báo cáo) tin tức / báo cáo tin tức / câu chuyện / bài báo. Ví dụ : - 实况报导。 truyền tin tại chỗ.
报导 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao gồm (báo cáo) tin tức / báo cáo tin tức / câu chuyện / bài báo
《报导》是塞巴斯特·柯代洛执导的一部电影,由达米安·阿尔卡扎等主演。
- 实况报导
- truyền tin tại chỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报导
- 实况报导
- truyền tin tại chỗ.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 正如 今天 的 报道 , 英磅 进一步 下跌 导致 了 市内 的 抛售 的 一股 新浪潮
- Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.
- 申请表 报给 领导 了
- Đơn xin đã được báo cho lãnh đạo.
- 空难事件 中 有些 人 大难不死 被 新闻界 广泛 报导
- Trong sự kiện tai nạn hàng không này, một số người đã thoát chết và được truyền thông rộng rãi đưa tin.
- 指导员 汇报 后 , 连长 又 做 了 补充
- sau khi chính trị viên báo cáo xong, đại đội trưởng lại bổ sung thêm
- 你 应当 把 事情 的 经过 向 领导 报告
- anh nên báo cáo những sự việc đã xảy ra cho lãnh đạo biết
- 今天 的 事情 , 回去 写 报告 导写 事情
- Chuyện hôm nay, về nhà viết báo cáo diễn tả lại sự việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
报›