Đọc nhanh: 估 (cổ). Ý nghĩa là: đánh giá; đoán; dự tính; ước lượng; ước chừng; phỏng đoán. Ví dụ : - 我估计他会来。 Tôi phỏng đoán anh ấy sẽ đến.. - 你估一估这个几公斤。 Bạn ước lượng xem cái này mấy cân.. - 妈妈估计蛋糕要烤半个小时。 Mẹ dự tính bánh gato cần nướng nửa tiếng đồng hồ.
估 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh giá; đoán; dự tính; ước lượng; ước chừng; phỏng đoán
估计;揣测
- 我 估计 他会来
- Tôi phỏng đoán anh ấy sẽ đến.
- 你 估一估 这个 几公斤
- Bạn ước lượng xem cái này mấy cân.
- 妈妈 估计 蛋糕 要 烤 半个 小时
- Mẹ dự tính bánh gato cần nướng nửa tiếng đồng hồ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 估
- 估算 产量
- tính ra sản lượng
- 你 估一估 这个 几公斤
- Bạn ước lượng xem cái này mấy cân.
- 需要 评估 可能 的 风险 因素
- Cần đánh giá các yếu tố rủi ro có thể.
- 估计 这辆 车 的 价钱
- Ước tính giá của chiếc xe này.
- 你 低估 了 我 的 能力
- Bạn đánh giá thấp khả năng của tôi.
- 公司 每年 进行 一次 晋升 评估
- Công ty hàng năm thực hiện đánh giá thăng chức.
- 你 能 估计 下 在 加工过程 中 的 材料 损耗率 吗 ?
- Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?
- 估计 每个 人 都 听说 过 盲人摸象 的 故事
- Tôi đoán ai cũng từng nghe qua câu chuyện thầy bói xem voi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
估›