Đọc nhanh: 订位 (đính vị). Ý nghĩa là: đặt chỗ / đặt bàn / đặt chỗ.
订位 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt chỗ / đặt bàn / đặt chỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 订位
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 招商 单位 与 企业 签订 的 招商 协议书
- Hợp đồng đầu tư được ký kết giữa đơn vị xúc tiến đầu tư và doanh nghiệp.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
- 最后 栏位 特殊 注意 在 订单 上
- đặc biệt chú ý vị trí cột cuối cùng trên đơn hàng
- 请 通过 电话 预订 座位
- Vui lòng đặt chỗ qua điện thoại.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
- 订单 上 需要 标明 商品 的 数量 及 单位
- Trên đơn hàng cần ghi rõ số lượng và đơn vị của sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
订›