Đọc nhanh: 颁奖典礼 (ban tưởng điển lễ). Ý nghĩa là: Lễ trao giải.
颁奖典礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lễ trao giải
《颁奖典礼》是一款装扮小游戏,游戏大小为847K。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颁奖典礼
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 他 颁发 重大 奖项
- Ông ấy trao tặng giải thưởng lớn.
- 毕业典礼 上 , 校长 为 每个 同学 颁发 了 毕业证书
- Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.
- 他 被 邀请 去 参加 剪彩 典礼
- Anh ấy được mời đến dự lễ cắt băng khánh thành.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 他们 的 结婚典礼 在 教堂 举行
- Lễ cưới của họ được tổ chức tại nhà thờ.
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Dự định 9 giờ sáng ngày mồng 1 tháng 9 sẽ tổ chức lễ khai giảng ở trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
奖›
礼›
颁›