Đọc nhanh: 升旗典礼 (thăng kì điển lễ). Ý nghĩa là: Lễ chào cờ.
升旗典礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lễ chào cờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升旗典礼
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 军 人们 向 国旗 敬礼
- Các quân nhân chào cờ.
- 他 被 邀请 去 参加 剪彩 典礼
- Anh ấy được mời đến dự lễ cắt băng khánh thành.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 他 参加 了 毕业典礼
- anh ấy đã tham dự lễ tốt nghiệp.
- 他 的 开业典礼 非常 隆重
- Lễ khai trương của anh ấy rất long trọng.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
升›
旗›
礼›