Đọc nhanh: 奠基礼 (điện cơ lễ). Ý nghĩa là: Lễ động thổ.
奠基礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lễ động thổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奠基礼
- 奠基典礼 吸引 了 很多 人
- Lễ khởi công đã thu hút nhiều người.
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 鲁迅 是 中国 新文学 的 奠基人
- Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.
- 我们 将 参加 奠基典礼
- Chúng tôi sẽ tham dự lễ khởi công.
- 在 奠基典礼 上 , 有 很多 讲话
- Tại lễ khởi công, có nhiều bài phát biểu.
- 为 文化交流 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho giao lưu văn hóa.
- 为 教育 改革 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.
- 为 公司 的 发展 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho sự phát triển của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
奠›
礼›