Đọc nhanh: 鼠尾 (thử vĩ). Ý nghĩa là: đuôi chuột.
鼠尾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đuôi chuột
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼠尾
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 你 不会 是 睡 了 奥兰多 迪士尼 的 米老鼠 吧
- Đừng nói với tôi là bạn đã ngủ với chuột Mickey.
- 他 的 解释 没头没尾
- Lời giải thích của anh ấy không có đầu có đuôi.
- 小 松鼠 翘着 尾巴
- Con sóc nhỏ vểnh đuôi lên.
- 那 只 老鼠 尾巴 断 了
- Đuôi của con chuột kia bị đứt rồi.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 你 先 回家吧 , 我 跟 尾儿 就 去
- anh về nhà trước đi, tôi đi theo liền.
- 会议 将 在 五分钟 内 结尾
- Cuộc họp sẽ kết thúc trong năm phút nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
鼠›