Đọc nhanh: 顺应不良 (thuận ứng bất lương). Ý nghĩa là: không có khả năng điều chỉnh, không thể thích nghi.
顺应不良 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không có khả năng điều chỉnh
inability to adjust
✪ 2. không thể thích nghi
unable to adapt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺应不良
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 要 顺应 历史潮流 , 不能 开倒车
- phải theo cùng trào lưu lịch sử, không thể thụt lùi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
应›
良›
顺›