Đọc nhanh: 顺嘴 (thuận chuỷ). Ý nghĩa là: trôi chảy; lưu loát (từ ngữ), buột miệng (nói ra, hát lên). Ví dụ : - 顺嘴胡诌 thuận mồm bịa chuyện
顺嘴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trôi chảy; lưu loát (từ ngữ)
(词句) 念着流畅
- 顺嘴 胡诌
- thuận mồm bịa chuyện
✪ 2. buột miệng (nói ra, hát lên)
没有经过考虑 (说出、唱出)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺嘴
- 顺嘴 胡诌
- thuận mồm bịa chuyện
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 丑恶嘴脸
- bôi nhọ mặt mũi.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 我 只是 顺嘴 说 了 出来
- Tớ chỉ là thuận miệng nói ra.
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
顺›