Đọc nhanh: 应天顺时 (ứng thiên thuận thì). Ý nghĩa là: (văn học) thuận với trời, hợp thời (thành ngữ); cai trị theo ý trời, Quyền thiêng liêng của các vị vua.
应天顺时 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) thuận với trời, hợp thời (thành ngữ); cai trị theo ý trời
lit. to respond to heaven and suit the times (idiom); to rule according to the will of heaven
✪ 2. Quyền thiêng liêng của các vị vua
the Divine Right of kings
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应天顺时
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 在 乾旱 时 每天 有 几小时 停止 供应 自来水
- Trong thời gian khô hạn, mỗi ngày sẽ có một vài giờ không cung cấp nước máy.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 我们 顺应 时尚 潮流
- Chúng tôi theo kịp xu hướng thời trang.
- 三天 时间 轻松 过得 了
- Ba ngày trôi qua thật nhẹ nhàng.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
- 今天 时间 不够 , 下次 吧
- Hôm nay không đủ thời gian, để lần sau nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
应›
时›
顺›