Đọc nhanh: 顺应潮流 (thuận ứng triều lưu). Ý nghĩa là: chạy theo xu hướng.
顺应潮流 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy theo xu hướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺应潮流
- 厚今薄古 顺应潮流
- Đi theo trào lưu coi trọng hiện tại xem nhẹ quá khứ.
- 我们 应该 互相 交流 意见
- Chúng ta nên trao đổi ý kiến với nhau.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 我们 顺应 时尚 潮流
- Chúng tôi theo kịp xu hướng thời trang.
- 两股 潮流 同时 出现
- Hai dạng thủy triều xuất hiện cùng lúc.
- 顺应 历史 发展 潮流
- hợp với trào lưu phát triển của lịch sử.
- 要 顺应 历史潮流 , 不能 开倒车
- phải theo cùng trào lưu lịch sử, không thể thụt lùi được.
- 赶时髦 的 , 新潮 的 对于 流行 的 和 时 新 的 东西 很 敏感 的 并且 积极响应 的
- Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
流›
潮›
顺›