Đọc nhanh: 顺势疗法 (thuận thế liệu pháp). Ý nghĩa là: vi lượng đồng căn (thuốc thay thế).
顺势疗法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vi lượng đồng căn (thuốc thay thế)
homeopathy (alternative medicine)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺势疗法
- 这个 疗法 治愈 了 我 的 病
- Cách điều trị này đã chữa khỏi bệnh của tôi.
- 他 的 治疗 方法 效验 显著
- Phương pháp điều trị của anh ấy có hiệu quả rõ rệt.
- 他 在 研究 新 的 治疗 方法
- Anh ấy đang nghiên cứu phương pháp chữa trị mới.
- 我 想 通过 购物 疗法
- Tôi đã hy vọng một liệu pháp bán lẻ nhỏ
- 有个 想象 预演 疗法
- Có một cái gì đó được gọi là liệu pháp tập dượt hình ảnh.
- 对于 感冒 的 最好 疗法 是 生姜 茶
- Phương thuốc chữa cảm lạnh tốt nhất là uống trà gừng.
- 写作 治疗法 被 罪犯 应用
- Trong khi viết liệu pháp áp dụng cho người phạm tội
- 我 想法 让 项目 顺利进行
- Tôi nghĩ cách để dự án diễn ra suôn sẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
法›
疗›
顺›