顶风 dǐngfēng
volume volume

Từ hán việt: 【đỉnh phong】

Đọc nhanh: 顶风 (đỉnh phong). Ý nghĩa là: ngược; ngược gió, gió ngược. Ví dụ : - 顶风冒雪 xông pha gió tuyết. - 顶风逆水船走得更慢了。 ngược gió ngược nước, thuyền đi rất chậm.

Ý Nghĩa của "顶风" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

顶风 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngược; ngược gió

迎着风

Ví dụ:
  • volume volume

    - 顶风冒雪 dǐngfēngmàoxuě

    - xông pha gió tuyết

  • volume volume

    - 顶风 dǐngfēng 逆水 nìshuǐ chuán zǒu 更慢 gèngmàn le

    - ngược gió ngược nước, thuyền đi rất chậm.

✪ 2. gió ngược

跟 (人、车、船等) 前进的方向相反的风

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶风

  • volume volume

    - 台风 táifēng juǎn zǒu le 屋顶 wūdǐng

    - Bão táp cuốn bay mái nhà.

  • volume volume

    - 顶头 dǐngtóu fēng

    - ngược gió

  • volume volume

    - 狂风 kuángfēng 骤起 zhòuqǐ 屋顶 wūdǐng chuī zǒu le

    - Gió đột ngột nổi lên, thổi bay mái nhà.

  • volume volume

    - 顶风冒雪 dǐngfēngmàoxuě

    - xông pha gió tuyết

  • volume volume

    - 这顶 zhèdǐng 帽子 màozi 可以 kěyǐ 兜风 dōufēng

    - Chiếc mũ này có thể chắn gió.

  • volume volume

    - 顶风 dǐngfēng 逆水 nìshuǐ chuán zǒu 更慢 gèngmàn le

    - ngược gió ngược nước, thuyền đi rất chậm.

  • volume volume

    - 顶风 dǐngfēng 骑车 qíchē 很累 hěnlèi

    - Đạp xe ngược gió rất mệt.

  • volume volume

    - 大风 dàfēng 破坏 pòhuài le 房屋 fángwū dǐng

    - Gió lớn phá hỏng mái nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǐng
    • Âm hán việt: Đính , Đỉnh
    • Nét bút:一丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNMBO (一弓一月人)
    • Bảng mã:U+9876
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao