Đọc nhanh: 逆风 (nghịch phong). Ý nghĩa là: ngược gió; gió chỉ mũi, ngược chiều gió. Ví dụ : - 比起顺风我更喜欢逆风翻盘 So với thuận gió tôi càng thích trở mình ngược chiều gió
✪ 1. ngược gió; gió chỉ mũi
迎面对着风
- 比起 顺风 我 更 喜欢 逆风 翻盘
- So với thuận gió tôi càng thích trở mình ngược chiều gió
✪ 2. ngược chiều gió
跟车船等行进方向相反的风
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆风
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 一阵风
- một trận gió
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 顶风 逆水 , 船 走 得 更慢 了
- ngược gió ngược nước, thuyền đi rất chậm.
- 比起 顺风 我 更 喜欢 逆风 翻盘
- So với thuận gió tôi càng thích trở mình ngược chiều gió
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
逆›
风›