Đọc nhanh: 迎风 (nghênh phong). Ý nghĩa là: đón gió; hứng gió; nghinh phong, theo chiều gió; trước gió. Ví dụ : - 这里坐着正迎风,很凉爽。 ngồi đây đúng hướng gió, rất mát mẻ.. - 红旗迎风招展。 cờ đỏ tung bay trước gió
迎风 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đón gió; hứng gió; nghinh phong
对着风
- 这里 坐 着 正 迎风 , 很 凉爽
- ngồi đây đúng hướng gió, rất mát mẻ.
✪ 2. theo chiều gió; trước gió
随风
- 红旗 迎风招展
- cờ đỏ tung bay trước gió
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎风
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 白杨树 迎风 飒飒 地响
- bạch dương rì rào trong gió.
- 红旗 迎风招展
- cờ đỏ tung bay trước gió
- 红旗 迎风招展
- cờ đỏ bay phấp phới trong gió.
- 五星红旗 迎风 飘扬
- Cờ đỏ năm sao bay phất phới trong gió.
- 树枝 儿 迎风 摆动
- Cành cây đong đưa trong gió
- 她 刻画 的 风景画 很 受欢迎
- Những bức tranh phong cảnh cô vẽ rất được yêu thích.
- 这里 坐 着 正 迎风 , 很 凉爽
- ngồi đây đúng hướng gió, rất mát mẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
迎›
风›