Đọc nhanh: 高顶礼帽 (cao đỉnh lễ mạo). Ý nghĩa là: Mũ (quả dưa) chóp cao.
高顶礼帽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mũ (quả dưa) chóp cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高顶礼帽
- 戴高帽子
- khoái tâng bốc; khoái xu nịnh
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 他 有 个 看法 是 男人 戴帽子 就 会 秃顶
- Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 峰顶 的 纪念碑 高耸 空际
- đỉnh bia kỷ niệm cao sừng sững giữa trời.
- 一顶 帽子
- một cái mũ
- 孩子 们 得到 礼物 高兴 极了
- Các em nhỏ rất vui khi nhận được quà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帽›
礼›
顶›
高›