Đọc nhanh: 三跪九叩 (tam quỵ cửu khấu). Ý nghĩa là: quỳ ba lần và quỳ chín lần (nghi thức chính thức khi gặp hoàng đế).
三跪九叩 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quỳ ba lần và quỳ chín lần (nghi thức chính thức khi gặp hoàng đế)
to kneel three times and kowtow nine times (formal etiquette on meeting the emperor)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三跪九叩
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 冬练三九 , 夏练三伏
- đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
- 三 的 三倍 是 九
- 3 lần của 3 là 9.
- 九比 三 等于 三
- 9 chia 3 bằng 3.
- 他 跪 地 叩首 谢恩
- Anh ấy quỳ xuống dập đầu cảm tạ.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 你 把 朋友 分为 三六九等
- Bạn chia bạn bè của bạn thành tốp ba, sáu hoặc chín.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
九›
叩›
跪›