Đọc nhanh: 顶礼 (đỉnh lễ). Ý nghĩa là: quỳ lạy; phủ phục; cúi đầu sát đất làm lễ; quỳ mọp sụp lạy (một nghi thức tỏ lòng tôn kính của đạo Phật), quỳ bái. Ví dụ : - 顶礼膜拜(比喻对人特别崇敬,现多用于贬义。) phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
顶礼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quỳ lạy; phủ phục; cúi đầu sát đất làm lễ; quỳ mọp sụp lạy (một nghi thức tỏ lòng tôn kính của đạo Phật)
跪下,两手伏在地上,用头顶着所尊敬的人的脚是佛教徒最高的敬礼
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
✪ 2. quỳ bái
跪伏于地, 以头碰及所崇敬者之足膜拜:两手加额, 长跪而拜均为佛教徒最尊敬的跪拜礼节比喻崇拜的五体投地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶礼
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
- 丰厚 的 礼品
- quà biếu hậu
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
礼›
顶›