Đọc nhanh: 顶盘 (đỉnh bàn). Ý nghĩa là: sang lại; nhượng lại (kinh doanh).
顶盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sang lại; nhượng lại (kinh doanh)
(顶盘儿) 指买下出倒的工厂或商店,继续营业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶盘
- 三盘 棋 却 有 两盘 是 和 局
- chơi ba ván cờ, hoà hai ván.
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- 三顶 帐篷 已 搭 好
- Ba cái lều đã được dựng xong.
- 边缘 装饰 在 桌子 顶部 、 托盘 或 书架 边缘 处 的 直立 的 装饰品 或 造型
- Các đồ trang trí thẳng đứng được đặt ở phần trên cùng của bàn, khay hoặc mép kệ trang trí.
- 下 一盘 精彩 的 棋
- Chơi một ván cờ tuyệt vời.
- 飞机 在 天 顶上 盘旋
- máy bay lượn vòng trên bầu trời.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盘›
顶›