言和 yán hé
volume volume

Từ hán việt: 【ngôn hoà】

Đọc nhanh: 言和 (ngôn hoà). Ý nghĩa là: giảng hoà, thuyết hoà. Ví dụ : - 握手言和 bắt tay giảng hoà

Ý Nghĩa của "言和" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

言和 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giảng hoà

讲和

Ví dụ:
  • volume volume

    - 握手言和 wòshǒuyánhé

    - bắt tay giảng hoà

✪ 2. thuyết hoà

结束战争或纠纷, 彼此和解

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言和

  • volume volume

    - 人们 rénmen 一直 yìzhí duì 利率 lìlǜ 房价 fángjià yǒu 怨言 yuànyán

    - Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.

  • volume volume

    - 握手言和 wòshǒuyánhé

    - bắt tay giảng hoà

  • volume volume

    - de 发言 fāyán 前面 qiánmiàn 重了 zhòngle

    - Phát biểu của cô ấy trùng lặp với phần trước.

  • volume volume

    - 毕竟 bìjìng 握手言和 wòshǒuyánhé 更加 gèngjiā 有效 yǒuxiào de shì 制定 zhìdìng 和平 hépíng 条约 tiáoyuē

    - Một hiệp ước hòa bình không chỉ dựa trên một cái bắt tay.

  • volume volume

    - 人们 rénmen yǒu 集会 jíhuì 发表 fābiǎo 言论 yánlùn de 权利 quánlì

    - Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.

  • volume volume

    - yán 叔叔 shūshu 非常 fēicháng 和善 héshàn

    - Chú Ngôn rất hiền lành.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 各自 gèzì 承认 chéngrèn le 错误 cuòwù 握手言和 wòshǒuyánhé le

    - Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.

  • - 阅读 yuèdú 听力 tīnglì 练习 liànxí néng 帮助 bāngzhù 提升 tíshēng 语言 yǔyán 能力 nénglì

    - Các bài luyện đọc và nghe có thể giúp nâng cao khả năng ngôn ngữ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao