Đọc nhanh: 言和 (ngôn hoà). Ý nghĩa là: giảng hoà, thuyết hoà. Ví dụ : - 握手言和 bắt tay giảng hoà
言和 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giảng hoà
讲和
- 握手言和
- bắt tay giảng hoà
✪ 2. thuyết hoà
结束战争或纠纷, 彼此和解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言和
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 握手言和
- bắt tay giảng hoà
- 她 的 发言 和 前面 重了
- Phát biểu của cô ấy trùng lặp với phần trước.
- 毕竟 比 握手言和 更加 有效 的 是 制定 和平 条约
- Một hiệp ước hòa bình không chỉ dựa trên một cái bắt tay.
- 人们 有 集会 和 发表 言论 的 权利
- Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.
- 言 叔叔 非常 和善
- Chú Ngôn rất hiền lành.
- 他俩 各自 承认 了 错误 , 握手言和 了
- Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.
- 阅读 和 听力 练习 能 帮助 提升 语言 能力
- Các bài luyện đọc và nghe có thể giúp nâng cao khả năng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
言›