Đọc nhanh: 熨 (uất.uý). Ý nghĩa là: thích hợp; thỏa đáng; hợp lý, yên tâm; yên lòng; thư thái. Ví dụ : - 他的回答非常熨帖。 Câu trả lời của anh ấy rất thỏa đáng.. - 她的安排非常熨当。 Sự sắp xếp của cô ấy rất hợp lý.. - 你的解释非常熨妥。 Lời giải thích của bạn rất thỏa đáng.
熨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thích hợp; thỏa đáng; hợp lý
恰当;妥帖
- 他 的 回答 非常 熨帖
- Câu trả lời của anh ấy rất thỏa đáng.
- 她 的 安排 非常 熨当
- Sự sắp xếp của cô ấy rất hợp lý.
- 你 的 解释 非常 熨妥
- Lời giải thích của bạn rất thỏa đáng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. yên tâm; yên lòng; thư thái
心情平静舒畅
- 听 音乐 心中 熨贴 舒畅
- Nghe nhạc làm lòng tôi thư thái.
- 散步 后 他 觉得 心里 熨帖
- Sau khi đi dạo, anh ấy cảm thấy bình yên.
- 读书 使 我 心里 熨帖
- Đọc sách làm tôi thấy bình yên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熨
- 妈妈 在 熨烫 白衬衫
- Mẹ đang là áo sơ mi trắng.
- 读书 使 我 心里 熨帖
- Đọc sách làm tôi thấy bình yên.
- 散步 后 他 觉得 心里 熨帖
- Sau khi đi dạo, anh ấy cảm thấy bình yên.
- 烫 衣裳 ( 用 热 熨斗 使 衣服 平整 )
- ủi quần áo; là quần áo.
- 我 需要 熨 一下 这件 衬衣
- ôi cần là chiếc áo sơ mi này một chút.
- 我 小心 地熨着 丝巾
- Tôi cẩn thận ủi khăn lụa.
- 熨 衣服 以前 先 潲 上 点儿 水
- trước khi ủi quần áo, vẩy ít nước lên.
- 熨 衣服 最好 在 上面 垫 一块 布
- ủi quần áo tốt nhất là lót một tấm vải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
熨›