Đọc nhanh: 韵文 (vận văn). Ý nghĩa là: thơ; văn vần; vận văn.
韵文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thơ; văn vần; vận văn
有节奏韵律的文学体裁,也指用这种体裁写成的文章,包括诗、词、歌、赋等 (区别于'散文')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韵文
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一纸 具文
- bài văn suông.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
韵›