Đọc nhanh: 后套削皮 (hậu sáo tước bì). Ý nghĩa là: Lạng TCH.
后套削皮 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lạng TCH
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后套削皮
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 那些 以备 后 用 这样 我们 就 能 用 组装 套件
- Chúng tôi đã lưu trữ để chúng tôi có thể sử dụng bộ tài liệu này.
- 他 买 了 个 皮 套子
- Anh ấy mua một chiếc bao da.
- 这 是 我 的 橡皮 手套
- Đây là găng tay cao su của tớ.
- 颈后 的 皮肤 特别 敏感
- Da ở sau gáy đặc biệt nhạy cảm.
- 下雨 以后 , 地皮 还 没有 干
- sau cơn mưa, mặt đất vẫn chưa khô.
- 戴着 皮护 手套 的 摩托车 手们 正在 等待 比赛 开始
- Những tay lái xe máy đang đeo găng tay da đang chờ đợi cuộc đua bắt đầu.
- 皮手套 适合 寒冷 的 冬天
- Găng tay cao su thích hợp cho mùa đông lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
削›
后›
套›
皮›