Đọc nhanh: 鞋舌上片与鞋舌内里车合处捶平 (hài thiệt thượng phiến dữ hài thiệt nội lí xa hợp xứ chuỷ bình). Ý nghĩa là: Dập bằng đường may nối miếng trên LLG với LLG.
鞋舌上片与鞋舌内里车合处捶平 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dập bằng đường may nối miếng trên LLG với LLG
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋舌上片与鞋舌内里车合处捶平
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 他 穿着 冰鞋 在 冰上 快速 滑行
- anh ấy mang giày trượt băng tốc độ.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 在 高速公路 上离 市区 大约 十公里 处出 了 车祸
- có một vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc cách thành phố khoảng mười km.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 这双鞋 我 穿 上 大小 正合适
- Đôi giày này tôi mang size rất vừa.
- 吉普车 很 适合 在 高低不平 的 路面 上 行驶
- Xe Jeep rất phù hợp để di chuyển trên mặt đường không bằng phẳng.
- 使用 合适 的 光学 卡口 可 与 任何 内窥镜 连接
- Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
与›
内›
合›
处›
平›
捶›
片›
舌›
车›
里›
鞋›