Đọc nhanh: 面线张力设置 (diện tuyến trương lực thiết trí). Ý nghĩa là: Cài đặt lực căng chỉ trên.
面线张力设置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cài đặt lực căng chỉ trên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面线张力设置
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 他 的 家乡 在 北回归线 的 北面
- Quê hương của anh ấy nằm ở phía bắc đường xích đạo.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 他 所 面临 的 压力 很大
- Áp lực mà anh phải đối mặt là rất lớn.
- 他 的 努力 扭转 了 局面
- Nỗ lực của anh ấy đã thay đổi tình hình.
- 他们 面临 着 巨大 的 压力
- Họ đang đối mặt với áp lực to lớn.
- 但凡 有 一线希望 , 也 要 努力争取
- hễ có một tia hy vọng cũng phải nỗ lực giành lấy.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
张›
线›
置›
设›
面›