Đọc nhanh: 面授 (diện thụ). Ý nghĩa là: Diện thụ (trực tiếp gặp giáo viên). Ví dụ : - 面授机宜。 trực tiếp trao quyền, tuỳ cơ hành động.
面授 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Diện thụ (trực tiếp gặp giáo viên)
《旧唐书·德宗纪下》:“召右金吾将军吴凑于延英,面授京兆尹,即令入府视事。”
- 面授机宜
- trực tiếp trao quyền, tuỳ cơ hành động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面授
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 面授机宜
- trực tiếp trao quyền, tuỳ cơ hành động.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
授›
面›