Đọc nhanh: 面布 (diện bố). Ý nghĩa là: Vải bông. Ví dụ : - 画面布局匀称 tranh vẽ được bố trí cân đối
面布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vải bông
面布,汉语词语,读音是miàn bù,是指洗脸的布。
- 画面 布局 匀称
- tranh vẽ được bố trí cân đối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面布
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 画面 布局 匀称
- tranh vẽ được bố trí cân đối
- 瀑布 后面 有 一座 山
- Phía sau thác nước có một ngọn núi.
- 双面 针织布 料
- Vải dệt kim
- 布面 绷得 很 平整
- Bề mặt vải căng rất phẳng.
- 晚会 的 场面 布置 得 很 精美
- Bối cảnh của buổi tiệc tối được trang trí rất tinh xảo.
- 南面 花园 的 布局 很 对称
- Bố cục của khu vườn phía nam rất đối xứng.
- 熨 衣服 最好 在 上面 垫 一块 布
- ủi quần áo tốt nhất là lót một tấm vải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
面›