Đọc nhanh: 非礼勿听 (phi lễ vật thính). Ý nghĩa là: Phi lễ chớ nghe. Ví dụ : - 非礼勿听,非礼勿言,非礼勿动 Đừng nghe những hành vi không phù hợp, đừng nói những lời không phù hợp, đừng làm những việc không phù hợp
非礼勿听 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phi lễ chớ nghe
- 非礼 勿 听 , 非礼 勿言 , 非礼 勿动
- Đừng nghe những hành vi không phù hợp, đừng nói những lời không phù hợp, đừng làm những việc không phù hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非礼勿听
- 他 非常 倔 , 不 听 劝
- Anh ấy vô cùng bướng, không nghe lời khuyên.
- 非礼 勿 听 , 非礼 勿言 , 非礼 勿动
- Đừng nghe những hành vi không phù hợp, đừng nói những lời không phù hợp, đừng làm những việc không phù hợp
- 他 的 听觉 非常 敏锐
- Thính giác của anh ấy rất nhạy bén.
- 他们 的 婚礼 非常 浪漫
- Đám cưới của họ rất lãng mạn.
- 他们 的 婚礼 非常 红火
- Đám cưới của họ rất sôi động.
- 听 了 李玲 的 劝慰 , 芊芊 非但 不 感激 , 反而 责怪 她 多管闲事
- Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勿›
听›
礼›
非›