Đọc nhanh: 非同步 (phi đồng bộ). Ý nghĩa là: không đồng bộ.
非同步 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đồng bộ
asynchronous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非同步
- 他 跑步 的 动作 非常 便捷
- Động tác chạy của anh ấy rất linh hoạt.
- 他 展现 了 非同小可 的 本事
- Anh ta đã thể hiện khả năng đáng kể và đáng ngạc nhiên.
- 实现 产值 、 利润 和 财政收入 同步增长
- thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.
- 他 能 走 到 这 一步 , 都 是因为 她 非常 努力
- Anh ấy có thể đi đến bước này, đều là do anh ấy vô cùng nỗ lực
- 他 的 见解 非同寻常
- Ý kiến của anh ấy luôn độc đáo.
- 他们 的 经济 地步 非常 糟糕
- Tình trạng tài chính của họ rất tồi tệ.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 你 就 认为 我要 对 非法 移民 更 有 同情心
- Tôi có thiện cảm hơn với một người nhập cư bất hợp pháp vào đây không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
步›
非›