Đọc nhanh: 非同步传输模式 (phi đồng bộ truyền thâu mô thức). Ý nghĩa là: ATM, chế độ truyền không đồng bộ.
非同步传输模式 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ATM
✪ 2. chế độ truyền không đồng bộ
asynchronous transfer mode
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非同步传输模式
- 婚姻 的 模式 在 不同 文化 中 不同
- Kiểu mẫu hôn nhân khác nhau trong các nền văn hóa là khác nhau.
- 他 展现 了 非同小可 的 本事
- Anh ta đã thể hiện khả năng đáng kể và đáng ngạc nhiên.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 他 机械 地 重复 同样 步骤
- Anh ta máy móc lặp lại các bước giống nhau.
- 他们 在 研究 适合 的 市场 模式
- Họ đang nghiên cứu mô hình thị trường phù hợp.
- 他 批评 以前 的 同事 并非 出 於 气愤 而是 为 他 惋惜
- Anh ta chỉ trích đồng nghiệp trước đây, không phải vì tức giận mà là vì anh ta cảm thấy tiếc cho họ.
- 一种 全新 的 商业模式 诞生 了
- Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
同›
式›
模›
步›
输›
非›