Đọc nhanh: 早生贵子 (tảo sinh quý tử). Ý nghĩa là: Sớm sinh quý tử. Ví dụ : - 祝愿你们白头到老,早生贵子! Chúc các bạn răng long đầu bạc, sớm sinh quý tử.
早生贵子 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sớm sinh quý tử
- 祝愿 你们 白头到老 , 早生贵子 !
- Chúc các bạn răng long đầu bạc, sớm sinh quý tử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早生贵子
- 亲生子女
- con đẻ.
- 喜 生贵子
- mừng sinh quý tử
- 祝愿 你们 白头到老 , 早生贵子 !
- Chúc các bạn răng long đầu bạc, sớm sinh quý tử.
- 他 子承父业 , 成为 了 一名 外科医生
- Anh ấy tiếp nối công việc của cha, trở thành một bác sĩ ngoại khoa.
- 他们 的 孩子 出生 是 个 大喜
- Đứa trẻ của họ ra đời là một niềm vui lớn.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 他们 生 了 三个 孩子
- Họ sinh được ba đứa con.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
早›
生›
贵›