Đọc nhanh: 半青半黄 (bán thanh bán hoàng). Ý nghĩa là: Nửa xanh nửa vàng, chưa chín hẳn, ý nói dở dang, không tới nơi tới chốn. Cũng nói là Bán sinh bán thục (nửa sống nửa chín)..
半青半黄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nửa xanh nửa vàng, chưa chín hẳn, ý nói dở dang, không tới nơi tới chốn. Cũng nói là Bán sinh bán thục (nửa sống nửa chín).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半青半黄
- 一星半点
- một ly một tý
- 一时半刻
- một chốc một lát
- 一年半载
- dăm bữa nửa tháng
- 一年 半 了
- Một năm rưỡi.
- 一星半点 儿
- một chút, tí chút
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 上半年 亏产 原煤 500 多万吨
- sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
青›
黄›